IDP tổ chức kỳ thi IELTS tại các tỉnh thành với nhiều lịch thi IELTS và duy nhất cho phép bạn chọn ngày thi thực hiện phần thi kỹ năng Nói. Bạn có thể đăng ký lịch thi IELTS với hai hinh thức thi trên máy tính được tổ chức các ngày trong tuần hay thi trên giấy được tổ chức 3-4 lần/ tháng.
Hãy tham khảo lịch thi IELTS 2024 tại các tỉnh thành dưới đây và lựa chọn thời điểm thi phù hợp với bạn nhất.
Bạn có thể xem toàn bộ lịch thi IELTS chi tiết:
Thi IELTS trên giấy: https://ielts.idp.com/book/IELTS?countryId=227
Thi IELTS trên máy tính: https://bxsearch.ielts.idp.com/wizard/test-type
Lịch thi IELTS trên giấy tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6*, 13, 18, 20*, 27* | 4, 9*, 18, 25* | 1, 8*, 13, 15, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28* | |
6*, 13, 18, 20*, 27 | 4*, 9, 11, 18*, 25 | 1*, 8, 13*, 15, 22* | 6, 11, 20*, 27 | 3*, 8, 17, 24* | 7, 14*, 19*, 28 | 5, 10*, 19, 26 | 2*, 7, 16*, 23, 30* | 5*, 7, 14*, 21, 28* | |
6*, 13, 18, 20*, 27 | 4, 9*, 11, 18*, 25 | 1*, 8, 13*, 15, 22* | 6, 11, 20*, 27 | 3*, 8, 17, 24* | 7, 14*, 19*, 28 | 5*, 10*, 19, 26 | 2*, 7, 16*, 23, 30* | 5*, 7, 14, 21, 28* | |
6*, 20*, 27 | 4, 11, 18* | 1, 13 | 6, 20* | 3*, 17 | 7, 19* | 5, 19* |
|
| |
6*, 20* | 4*, 25 | 8*, 22* | 27 | 24* | 28 | 26 |
|
| |
13 | 111 | 1 |
| 3* |
| 5 |
|
| |
6*, 20*, 27 | 4*, 18*, 25 | 8*, 22* | 6, 20* | 3*, 24* | 14*, 28 | 10*, 26 |
|
| |
6*, 20*, 27* | 4, 11, 25 | 8, 13, 22* | 6, 20*, 27 | 8, 17, 24* | 7, 28 | 5, 19 |
|
| |
27 | 18* | 8*, 13* | 27 | 17 | 14* | 19 |
|
| |
13 |
| 1* |
| 8 |
| 26 |
|
| |
13, 18, 20, 27* | 4, 9*, 11, 18, 25* | 1, 8*, 13, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*, 10, 17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28 | |
6*, 13, 18, 20, 27* | 4, 9*, 11, 18, 25* | 1, 8*, 13, 15, 22* | 6*, 11, 20, 27* | 3, 8*,17, 24* | 7, 14*, 19, 28* | 5*, 10, 19, 26* | 2, 7, 16*, 23, 30* | 5, 7*, 14*, 21, 28 | |
6*, 20, 27* | 9*, 18 | 15, 22* | 11, 27* | 3, 17, 24* | 19, 28* | 10, 26* | 7, 23, 30* | 7*, 21 | |
13*,20*, 27* | 9*, 18*, 25* | 8*, 15, 22* | 6*, 20 | 8*, 17*, 24* | 7, 14*, 19 | 5*, 19 | 2, 16*, 23 | 5, 14*, 21, 28 | |
13, 27* | 25* | 22* | 20 | 3, 17 | 14*, 28* | 19, 26* | 16*, 30* | 5, 7*, 28 | |
6*, 20 |
| 1 | 6*, 11 | 3 | 7 | 5* | 2 | 14* | |
13, 18 | 11, 18 | 8*, 15 | 6*, 20 | 8*, 17*, 24* | 14*, 28* | 10, 26* | 2, 23 | 5, 21 |
Ghi chú: *Thi cả 2 hình thức IELTS Academic & General
Lịch thi IELTS trên máy tính tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và các tỉnh thành khác
Địa điểm | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | |
7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | 7 ngày/ tuần | |
Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | Thứ 3, 4, 6, 7, CN hàng tuần | |
6, 27 | 4, 18 | 1, 13 | 6, 20 | 3, 17 | 7 | 5, 19 | 2, 16 | 7, 21 | |
13 |
| 1 |
| 3 |
| 5 |
| 14 | |
5, 12, 19, 26 | 3, 24 | 7, 21 | 5, 19 | 2, 9, 23 | 13, 27 | 25 | 15, 29 | 13, 27 | |
6, 20, 24 | 4, 25 | 8. 22 | 6, 20 | 17, 24 | 7, 28 | 5, 19 | 2, 30 | 7, 21 | |
13 |
| 1 |
| 8 |
| 26 |
| 14 | |
6, 13, 18, 20, 27 | 4, 9, 11, 18, 25 | 1, 8, 13, 22 | 6, 11, 20, 27 | 3, 8, 10, 17, 24 | 7,14, 19, 28 | 5, 10, 19, 26 | 2, 7, 16, 23, 30 | 5, 7, 14, 21, 28 | |
4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28 | 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 30, 31 | 1, 2, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 22, 23 | 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 18, 19, 21, 25, 26, 27, 28 | 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 24, 25, 29, 30, 31 | 1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 17, 28, 29 | 3. 4, 5, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 26, 27, 31 | 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 30 | 1, 5, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 26, 27, 28, 29 | |
6, 20, 27 | 9, 18 | 15, 22 | 11, 27 | 3, 10,17 | 19, 28 | 10, 26 | 7, 23, 30 | 7, 21, 28 | |
13, 20, 27 | 9, 18, 25 | 8, 15, 22 | 6, 20 | 8, 17, 24 | 7, 14, 19 | 5, 19 | 2, 16, 23 | 5, 14, 21, 28 |
Ghi chú: Các ngày thi trên máy tính đều có Academic & General training.
Thi IELTS ở đâu? Nơi đăng ký dự thi IELTS
Bạn có thể lựa chọn hình thức thi trên giấy hoặc trên máy tính tại IDP.
Các kỳ thi IELTS được diễn ra thường xuyên tại TP.HCM, Hà Nội và nhiều tỉnh thành khác. Địa điểm tổ chức kỳ thi giấy đáp ứng đầy đủ về yêu cầu cơ sở vật chất, âm thanh, ánh sáng theo tiêu chuẩn và đảm bảo chất lượng thi một cách tốt nhất.
Danh sách văn phòng đăng ký trực tiếp của IDP:
Hà Nội:
HN1: 15-17 Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
HN2: Tòa nhà TD, 28 Phan Bội Châu, Quận Hoàn Kiếm
HN3: HITC Building, 239 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy
TP.HCM:
HCMC1: 161 Hai Bà Trưng, P. Võ Thị Sáu, Quận 3
HCMC2: Lầu 14 - 77 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5
HCMC3: số 02 Nguyễn Thị Thập, Khu đô thi Him Lam, Q.7
HCMC4: 226 Đ. Lê Văn Sỹ, Phường 1, Q.Tân Bình
Đà Nẵng: 10 Ngô Gia Tự, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
Cần Thơ: Tòa nhà Hòa Bình, lầu 6, số 14-16B, Hòa Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ
Vinh: Tầng 5, 127 An Dương Vương, Trường Thi, Vinh
Nha Trang:Tầng 9, tòa nhà Gold Coast, 01 Trần Hưng Đạo, Lộc Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa